Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Oanh, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Kiều Đình Phương, nguyên quán An Phong - An Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Phương, nguyên quán Thư Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Thị Quý, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 7/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Xuân Quỳ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An