Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tám Thiếp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Bính Thị Tám, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đăng Tám, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Hồng Tám, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Tám, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Long Thành - Biên Hòa - Đồng Nai, sinh 1927, hi sinh 15/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh