Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bích, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Bích, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Bích Châu, nguyên quán Phú Lâm - tân Châu - An Giang hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bích Dân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Bích Ngào, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 23/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bích Nghiệp, nguyên quán Hiến Khánh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bích Ngọc, nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bích Quí, nguyên quán Quang trung - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh