Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lã, nguyên quán Đồn xa đac - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Đình Bật, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã đình Ninh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 03/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Đức Huynh, nguyên quán Vĩnh Phương - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Hữu Chức, nguyên quán Vĩnh Long - Đa Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị