Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Thị Lê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 30/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ánh Dương, nguyên quán Thạch Thành - Hà Tĩnh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương Diên, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Dương, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hải Dương, nguyên quán Mường Lấc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Dương, nguyên quán Long Bình Điền - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang