Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Bào, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ Lê Đình Bảo, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 3/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Bảy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bướu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Xuân Thọ - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Bút, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 8/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cháu, nguyên quán Cẩm Duệ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Chạy, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai