Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Thạch Ngọc Lan, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 21/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lan, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Thạch Quý - Hà Tĩnh, sinh 20/1/1951, hi sinh 15/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Lan, nguyên quán Lam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm
Liệt sĩ Trần Thị Lan, nguyên quán Bến kế - CôngPonChàm, sinh 1943, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh