Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Xuân Khang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 12/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Đức, nguyên quán Dịnh Tăng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán An Ninh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đức, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đức, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị