Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lê, nguyên quán Bình Lãnh - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Lợi, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 27/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tấn Niệm, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Tấn Phong, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 15/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Biên - Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Sữu, nguyên quán Điện Biên - Hòa Bình, sinh 1950, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn
Liệt sĩ Lê Tấn Sỹ, nguyên quán Tam Quan - Bắc Hoài Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương