Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Trần Tuý, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuý, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bá Tuý, nguyên quán Bàng Làm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Quảng Tuý, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1941, hi sinh 26 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tuý, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 15 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Lô - Va Môn - HH
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH TUÝ, nguyên quán Ba Lô - Va Môn - HH, sinh 1942, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuý, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị