Nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Nhu, nguyên quán Minh Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Quyền, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Sôi, nguyên quán Thịnh Xá - Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tăng, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tăng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tặng, nguyên quán Yên Tăng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi Bình - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Tạo, nguyên quán Đôi Bình - Hà Tây hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thang, nguyên quán Số 11 - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thành, nguyên quán An Khánh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh