Nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Trị, nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Trinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Trừ, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 19/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Tuấn, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Túc, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị