Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Nghĩa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGHĨA, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Trần Nghĩa, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 21/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Nghĩa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An