Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lai Xuân Cường, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Đê, nguyên quán Văn Trương - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lai Xuân Tâm, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Văn Lai, nguyên quán Tam Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quang Lai, nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quốc Lai, nguyên quán Tân Lập - Lục Yên - Yên Bái hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Sĩ Lai, nguyên quán Lương Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Văn Lai, nguyên quán N.Mỹ - T.Bình - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước