Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Đức, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Nhơn Hưng - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Dũng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Được, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Minh Dương, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 6/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Phú Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Đường, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh