Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn ánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 04/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Ánh, nguyên quán Trực Hội - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ánh, nguyên quán Quế Thương - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1956, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng ánh, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ánh, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ánh, nguyên quán Phú Cường - Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ánh, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ánh, nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị