Nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Cừ, nguyên quán Minh Hồng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Thanh Đà, nguyên quán Vân Khê - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Thanh Đắc, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thanh Dần, nguyên quán Phú Lãm - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Đằng, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Điền, nguyên quán Quảng Xá - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/4/19686, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Đồng, nguyên quán Đại Lập - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Dự, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Đức, nguyên quán Bức Lương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị