Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1/9/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Hiếu - Xã Cam Hiếu - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 15/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Nghĩa, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Nghĩa, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An