Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Đạo, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạo, nguyên quán Quảng Bi - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đạo, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Đạo, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Đạo, nguyên quán Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Phan Quang Đạo, nguyên quán Bình Xã - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 01/08/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Đạo, nguyên quán Thanh Hưng - Phú Thọ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Đạo, nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duy Đạo, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị