Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Thái Văn Ráng, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Rô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1899, hi sinh 18/12/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Thái Văn Sáng, nguyên quán Bình Khánh Đông - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Sơ, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Sơn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Sung, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tài, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị