Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Xuân Ảnh, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1951, hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân ất, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi - Quãng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi - Quãng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bạc, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Bách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Bái, nguyên quán Lương Lổ - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 28/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị