Nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Giàng A Lộc, nguyên quán Phù Cát - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 13/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giòng A Hao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Hang A Vàng, nguyên quán Hang Chu - Ta Tà Ma - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 29/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Hồ A Vù, nguyên quán Na Hơ Tinh - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn A, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng A Mong, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồn Bạc - Ba Chẻ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng A Phật, nguyên quán Đồn Bạc - Ba Chẻ - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Quang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế A, nguyên quán Nông Quang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đạt - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn A, nguyên quán Nghĩa Đạt - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh út A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh