Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chương, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Lưu Quốc Chương, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trúc động - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Trúc động - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thọ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Thọ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Trọng Chương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chương, nguyên quán Gia Thuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Chương, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/19/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Chương, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chương, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị