Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Duy Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tưởng Phi Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đinh Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội