Nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Văn Đạt, nguyên quán Phú cường - Ba vì - Hà Nam hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Diên, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 18/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đính, nguyên quán Hưng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Đỉnh, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lưu Văn Đông, nguyên quán Long Thuận - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Đức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Duệ, nguyên quán Trường Thọ - An Hải - Hải Phòng hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn Dương, nguyên quán Đức Hợp - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 8/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Giao, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh