Nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hiếu, nguyên quán Thụy Quận - Phù Ninh - Phú Thọ hi sinh 07/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Quới Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Duy Hiếu, nguyên quán Trảng bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Hiếu, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Văn Hiếu, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoạn Văn Hiếu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Hiếu, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Hiếu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiếu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiếu, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 28/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang