Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang V Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Viết Mạc, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đào Xuân Mạc, nguyên quán 18 Khu 20 Phố 4 - Nam Định - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mạc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mạc, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đang Mạc, nguyên quán Quang Trung - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Khắc Mạc, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Mạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Đức Mạc, nguyên quán Làng đài - Kiên đài - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc D Miên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu