Nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hùng Phương, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 21/2 Giấy Mít - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Nguyên Phương, nguyên quán 21/2 Giấy Mít - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán tây hiếu1 - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông trường Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Nông trường Tây Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 23/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 08/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Văn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị