Nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông Linh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán đông La - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Khái Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Năm, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ đ/c Năm Khủng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Năm Lộ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà Vinh
Liệt sĩ đ/c Năm Lợi, nguyên quán Trà Vinh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Năm Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Năm Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh