Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Bàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Đông Bàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chân Lý - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Chân Lý - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 25 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 37 Vạn Phúc - Khu 10 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thịnh, nguyên quán 37 Vạn Phúc - Khu 10 - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An