Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Chỉnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 24507, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bình Chỉnh, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thanh Chỉnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chỉnh (Tuyến), nguyên quán Phong Thu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1923, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Chỉnh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Chỉnh, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh