Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Viết Tuy, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 11/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bạch Xuân Tuy, nguyên quán Hưng Hải - H. Nhê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Tuy, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Văn Tuy, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuy, nguyên quán Yên Ninh - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuy, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tuy, nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hàng Văn Tuy, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị