Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Hùng, nguyên quán Quang Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huỳnh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Xuyên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Sỹ Lâm, nguyên quán Duy Xuyên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Sỹ Lân, nguyên quán Quế Lâm - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Thọ Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Lộc, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sỹ Long, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1910, hi sinh 27 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Ngãi, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An