Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Giác, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Giang, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 24/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Văn Giảng, nguyên quán Bến Tre hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Giáo, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Giàu, nguyên quán Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Giữ, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Hà, nguyên quán Xuân Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh