Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuyên, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Tuyên, nguyên quán Hà Phong - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tuyên, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tuyên, nguyên quán Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 27/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tuyên Thuận, nguyên quán Đội 7 Thọ Xuân - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Phúc Tuyên, nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Mai Hữu Tuyên, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Tuyên, nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Tuyên Quang, nguyên quán Công Hòa - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh