Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luận, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luật, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24 - 10 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luật, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luật, nguyên quán Mỹ Yên - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 31/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lương, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưởng, nguyên quán Hiệp tiếp - quốc oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Minh Nông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị