Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Hoằng Xuân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Môn, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Mùi, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nại, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1965, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nam, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị