Nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hường, nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hưu, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hữu, nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyên, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh E10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyền, nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hy, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 02.01.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kha, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngủ Trương - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khài, nguyên quán Ngủ Trương - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị