Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Triệu, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Đào Thành Triệu, nguyên quán Bình Đại - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Minh Triệu, nguyên quán Nghinh Xuân - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Triệu, nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Triệu, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Triệu, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai