Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Đức Uyên, nguyên quán Yên Mỹ - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Uyên, nguyên quán Lai Xuân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Uyên, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Chí Uyên, nguyên quán Tam Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Uyên, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Quang Uyên, nguyên quán Trà co - Móng CáI - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Ngọc Uyên, nguyên quán Tam kỳ - Kim Thành - Hải Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Uyên, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quang Uyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh