Nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Huấn, nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Anh Huấn, nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Huấn, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Huấn, nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Hưng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huấn, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Hưng - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Huấn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Huấn, nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Huấn, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị