Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Huấn, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Huấn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Huấn, nguyên quán Quang Trung - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Huấn, nguyên quán Thạch cầm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Anh Huấn, nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Huấn, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Huấn, nguyên quán Triệu Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Huấn, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Huấn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 25/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị