Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quý, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quyệt, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Quýt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Rái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sắc, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 09/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sai, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sang, nguyên quán đại đồng - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sinh, nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sơn, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị