Nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Giảng, nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hà, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Quỳnh Quý - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hai, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 30/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hàm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 08/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hàm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hân, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị