Nguyên quán Dư duệ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Dư duệ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thăng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đông Thăng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hiệp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đông Hiệp - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Bái - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Đại Bái - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 1/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1945, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai