Nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tiếp, nguyên quán Châu Can - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tính, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán An Đồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tộ, nguyên quán An Đồng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 12/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toản, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tới, nguyên quán Thanh Bình - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tôn, nguyên quán Thạch Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 15 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trân, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tráng, nguyên quán Phú Lộc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh