Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ca Da, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dần, nguyên quán An Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dần, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đáng, nguyên quán Chu Phan - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đảng, nguyên quán Xuân Phú - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đế, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Để, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Duy Điểm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Kạn, sinh 1950, hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệp, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Diệu, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị