Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thanh Hảo, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Đức Hảo, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Quang Cái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hảo, nguyên quán Đông Quang - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hảo Lý, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hảo, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 24 - 02 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hảo, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 02/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị