Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lợi, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lượng, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 07.10.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Luyện, nguyên quán Kỳ Lạc - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Cương - Yên Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng LÝ, nguyên quán Yên Cương - Yên Đông - Hải Hưng hi sinh 23/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Mạnh, nguyên quán Đức Thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Minh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nam, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 05/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang