Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Phan Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quân Hưng, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thẩm Quân, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Quân, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Quân, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Phước Ninh - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 11/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đông hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán Đỗ Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị